You can sponsor this page

Chromis abyssus Pyle, Earle & Greene, 2008

Deep blue Chromis
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chromis abyssus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chromis abyssus (Deep blue Chromis)
Chromis abyssus
Picture by Pyle, R.L./Greene, B.D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Chrominae
Etymology: Chromis: Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335)abyssus: Name from Latin form of the Greek noun 'abyssos' meaning abyss, for the documentary film Pacific Abyss, produced by the British Broadcasting Corporation (BBC), which funded the expedition on which the type specimens were collected.
Eponymy: Not a true eponym but named for the documentary film Pacific Abyss, produced by the British Broadcasting Corporation (BBC), which funded the expedition during which the holotype was collected. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 107 - 150 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Palau.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59379)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14. This species is distinguished by the following characters: Dorsal rays XIV,12-13, usually 13; anal rays II,12-14, usually 13; pectoral rays 18-19, usually 19; spiniform caudal rays 3; tubed lateral-line scales 14-16; gill rakers 6-7 + 17-18, usually 7 + 18, total 24-25, usually 25; body depth 1.58-1.83 in SL; the color when fresh is dark gray with a large iridescent dark blue spot at center of each scale; membranes on median fins and pelvic fins opaque charcoal gray, with an iridescent dark blue margin on the spinous part of the dorsal and anal fins; caudal fin mottled iridescent dark blue and black; pectoral fins with a black ovoid spot covering the basal portion and pectoral-fin axis (Ref. 59379).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults appear to prefer depths more that 115 m, staying close to the substratum, sand and rubble slope with boulders and rock outcroppings. They take refuge in small caves and holes. Juveniles and some subadults were observed around limestone talus. Adults were usually solitary or in pairs, while subadults and juveniles were seen in small groups. Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Other Chromis associated with this species include C. brevirostris, C. degruyi and C. earina (Ref. 59379).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Pyle, R., J.L. Earle and B.D. Greene, 2008. Five new species of the damselfish genus Chromis (Perciformes: Labroidei: Pomacentridae) from deep coral reefs in the tropical western Pacific. Zootaxa 1671:3-31. (Ref. 59379)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9 - 26.8, mean 15.9 °C (based on 47 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.00804 - 0.04119), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).