You can sponsor this page

Fluvitrygon kittipongi (Vidthayanon & Roberts, 2005)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Fluvitrygon kittipongi
Fluvitrygon kittipongi
Picture by WWF-Canon / Vidthayanon, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Urogymninae
Etymology: kittipongi: Named for Khun Jarutanin Kittipong, Bangkok aquarium fish dealer who collected the type specimens..
More on authors: Vidthayanon & Roberts.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Thailand and Borneo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.8 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 59378); 28.5 cm WD (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This freshwater stingray has a distinct coloration, dorsal disc with pale margin and pale spots in front of the eye and on the posterior rim of the spiracle; a narrow, dusky, gray or brownish-orange (not black) marginal band (but for the one-fourth of the disc nearest to the snout) on the ventral disc surface. Denticulation on the central area of dorsal disc surface and tail are well developed; possess a series of enlarged denticles, some with projecting posterior margins raised above the surface, on dorsal midline between pearl organ and base of sting, the largest on the tail base (Ref. 59378).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in the mainstream of the Maekhlong River, in an area above the limit of tidal influence. Prefers sandy or sandy-muddy bottom (Ref. 59378).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Vidthayanon, C. and T.R. Roberts, 2005. Himantura kittipongi, a new species of freshwater whiptail stingray from the Maekhlong River of Thailand (Elasmobranchii, Dasyatididae). Nat. Hist. Bull. Siam Soc. 53(1):123-132. (Ref. 59378)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2cd); Date assessed: 22 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00366 - 0.01891), b=3.10 (2.90 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).