You can sponsor this page

Synodontis grandiops Wright & Page, 2006

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Synodontis grandiops
Synodontis grandiops
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Mochokinae
Etymology: Synodontis: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335);  grandiops: The specific name is a latinized combination of the Latin grandis, meaning large or big, and the Greek ops, meaning eye, a reference to the increased size of the eye of this species, particularly in relation to snout length (Ref. 59365).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Tanganyika, apparently common (Ref. 59365).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59365)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 8; Động vật có xương sống: 34. Body is compressed laterally, with a convex predorsal profile, interrupted by a ridge formed by dorsal rim of eye; head somewhat depressed (Ref. 59365). Eye dorsolateral, ovoid, its diameter 64.2-81.0 % of snout length (Ref. 59365). Mandibular teeth 17-26, short and unicuspid, arranged in a single transverse row (Ref. 59365). Maxillary barbel without basal membrane, lacking branches or crenelations, and extending at least to base of pectoral fin; lateral mandibular barbel extending to point just short of anterior margin of pectoral girdle, with 4-5 non-tuberculate branches, lacking secondary branches; medial mandibular barbel 1/2 to 2/3 length of lateral barbel, with 4-5 pairs non-tuberculate branches, lacking secondary branches (Ref. 59365). Dorsal fin spine long, striated, nearly straight, terminating in short, white filament; anterior margin of fin spine with 0-3 small serrations distally; posterior margin with small serrations distally (Ref. 59365). Pectoral fin spine roughly equal in length to dorsal fin spine, striated, slightly curved, terminating in short, white filament; anterior spine margin with many small, antrorse serrations; posterior margin with large, retrorse serrations along entire length (Ref. 59365). Adipose fin short, poorly developed, margin convex (Ref. 59365). Body with large spots, fin spines brown to black (Ref. 59365).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Likely inhabits littoral to benthic zones over shell, sand and mud bottoms; no detailed information on diet exists, but species is likely to feed on small gastropods, as do other Synodontis species in Lake Tanganyika (Ref. 59365).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wright, J.J. and L.M. Page, 2006. Taxonomic revision of Lake Tanganyikan Synodontis (Siluriformes: Mochokidae). Bull. Florida Mus. Nat Hist. 46(4):99-154. (Ref. 59365)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00700 - 0.03427), b=2.88 (2.70 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).