You can sponsor this page

Pseudolaguvia ferula Ng, 2006

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudolaguvia ferula
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: ferula: From the Latin ferula, meaning rod, in reference to the terete head and body of this species, which is considerably narrower than its congeners.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Tista River in West Bengal, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 58769)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 28 - 30. Distinguished from its congeners in having a terete head and body (vs. slightly depressed body and strongly depressed head), which is easily manifested in the head width (17.1-19.1% SL vs. 19.4-24.3). Differs also from congeners in having a smaller anterior fontanel (about one third the length of the frontals vs. at least half the length), and very faint, poorly contrasting cream bands that are sometimes not present on some individuals (vs. sharp contrasting cream band on body). Differs further from other species of the genus, except Pseudolaguvia ribeiroi, in having a shorter adipose-fin base (11.5-13.0% SL vs. 14.8-24.0), and, except Pseudolaguvia foveolata, in having the unculiferous ridges on the thoracic adhesive apparatus joined at their posterior ends (vs. separate). Differs further from Pseudolaguvia foveolata in having fewer vertebrae (28-30 vs. 33) and a longer thoracic adhesive apparatus, extending to midway between bases of last pectoral-fin ray and first pelvic-fin ray (vs. to middle of pectoral-fin base), from Pseudolaguvia inormata in having a slender body (12.1-13.8% SL vs. 13.9-16.1) and smaller eye (8.6-11.7% HL vs. 12.7-14.9), from P. kapuri in having shorter pelvic fin (not reaching base of the first anal-fin ray vs. reaching; 13.0-14.7% SL vs. 15.3-17.9), and from Pseudolaguvia muricata in having shorter dorsal and pectoral spines (17.3-18.7% SL vs. 21.2-26.7 and 20.2-24.3% SL vs. 26.8-35.7 respectively) and a smaller eye (8.6-11.7% HL vs. 11.4-15.1). Can be distinguished further from Pseudolaguvia ribeiroi in having less distinct mesethmoid cornua, from Pseudolaguvia shawi in having a longer dorsal spine (17.3-18.7% SL vs. 13.4-16.7), and from Pseudolaguvia tenebricosa and Pseudolaguvia tuberculata in having a more slender caudal peduncle (6.9-7.8% SL vs. 7.6-9.0) (Ref. 58769).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in swift flowing river with mixed rocky/sandy bottom (Ref. 58769).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H., 2006. Pseudolaguvia ferula, a new species of sisoroid catfish (Teleostei: Erethistidae) from India. Zootaxa 1229:59-68. (Ref. 58769)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 11 November 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00280 - 0.02153), b=3.08 (2.84 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).