You can sponsor this page

Trichomycterus megantoni Fernández & Quispe Chuquihuamaní, 2007

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trichomycterus megantoni
Trichomycterus megantoni
Picture by Fernandez, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Trichomycterus: Greek, thrix = hair + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335)megantoni: The specific name, megantoni, is in reference to Santuario Nacional Machiguenga Megantoni, where the type locality is situated.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 58750). Tropical; 12°C - 16°C (Ref. 58750)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Trichomycterus megantoni has been collected at several localities from southeastern Perú at the Santuario Nacional Machiguenga Megantoni: Quebrada Earoto, elevation 2,100 m, Quebrada Matzonzori, elevation 2,200 m, Quebrada Patiti, elevation 2,200 m, and Quebrada Morro Leguia, km 135, in Paucartambo, Cusco. The region is characterized by torrential hydrological conditions associated with abundant summer rains between January and March and by a dry season between May and November (Ref. 58750).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 58750)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Trichomycterus megantoni is readily distinguished from all other members of the subfamily Trichomycterinae from southern South America by having autapomorphic interopercle thickened integument and the presence of foramen frontal-supraoccipital reduced. It is further distinguished from other congeners, with the exception of T. pseudosilvinichthys (Fernández & Vari) and T. yuska (Fernández & Schaefer), by the unique combination of the following features: tip of the pelvic fin when depressed not reaching the anus, premaxillae rectangle, first dorsal fin pterygiophore insertion at or posterior to vertebra 19 to 21, 17 or 19 pairs of ribs on each side, and 37 to 40 vertebrae. T. megantoni can be distinguished from T. yuska and T. pseudosilvinichthys by the presence of a supraorbital canal with pore 3, and an outer tooth row with conic teeth (versus absence pore 3 and distally narrowing incisiform teeth Fernández & Schaefer, 2003; Fernández & Vari, 2004). In addition, the new species is distinguished from T. yuska by head muscles that are not hypertrophied and 17 pairs of ribs on each side (versus head and cheek musculature hypertrophied and 18 or 19 ribs Fernández & Schaefer, 2003); from T. pseudosilvinichthys by the first pectoral fin ray prolonged as thin short filament (versus first pectoral fin ray terminating at the margin of the fin Fernández & Vari, 2004).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Fernández, L. and R.Q. Chuquihuamaní, 2007. A new species of Trichomycterus (Siluriformes: Trichomycteridae) from the Andean Cordillera of Perú, with comments on relationships within the genus. Zootaxa 1545:49-57. (Ref. 58750)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 April 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00358 - 0.02025), b=2.93 (2.74 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).