You can sponsor this page

Benthophilus nudus Berg, 1898

Black Sea tadpole-goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Benthophilus nudus (Black Sea tadpole-goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Benthophilus: Greek, benthos = depth of the sea + Greek, phyle, that loves (Ref. 45335).
More on author: Berg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: in Tendrovskiy Bay, occurs in limans and coastal lakes of north-western Black Sea, lakes of Danube delta; in rivers, found rather far upstream from Danube to Iron Gate dam, Dniester to Bendery, South Bug to Aleksandrovskaya dam (formerly) Gard rapids. Invasive in Dnieper reservoirs after damming in late 1940s where it now reaches up to Kiev and Ingulets up to Snegirevka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58669); Tuổi cực đại được báo cáo: 1.00 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following characters: a tubercle between eyes; numerous, densely-set granules on head and flanks, also between dorsal and upper lateral rows of tubercles on caudal fin; head width 77-92% HL; tubercles in dorsal row 26-29, ventral row 22-25, upper lateral row over 20 (not markedly smaller on caudal peduncle), lower lateral row up to 10; chin barbel slightly compressed, thick, about half in eye diameter in length; origin of D2 in front of anal origin; transverse rows of neuromasts on flank 19-23; a dark spot often in front of D2; sides with dark blotches and irregular dots; a blotch around base of first dorsal not reaching origin of D2 (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits fresh and slightly brackish waters, preferring lower reaches of rivers, deltas, lakes and freshwater limans. In rivers, this is commonly abundant in main river bed. Occurs usually on silty sand with mollusk shells (Ref. 58669). Longevity is about a year. Spawns in May-August with females probably laying eggs in 2-3 portions inside or under mollusc shell and adults die soon after spawning. Feeds mainly on chironomid larvae, amphipods and molluscs (Ref.59043). Invasive in the large tributaries of the Caspian and Black Sea (Ref. 92840).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females probably lay eggs in 2-3 portions inside or under a molluscs shell (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Boldyrev, V.S. and N.G. Bogutskaya, 2007. Revision of the tadpole-gobies of the genus Benthophilus (Teleostei: Gobiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 18(1):31-96. (Ref. 58669)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).