You can sponsor this page

Luthulenchelys heemstraorum McCosker, 2007

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Luthulenchelys heemstraorum
Luthulenchelys heemstraorum
Picture by Fennessy, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Luthulenchelys: Named for Chief Albert John Mvumbi Luthuli of KwaZulu-Natal, Africa's first winner of the Nobel Peace Prize and former President of the African National Congress; and 'enchelys' from ancient Greek meaning eel, feminine.;  heemstraorum: Named for Phil and Elaine Heemstra..
More on author: McCosker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 460 m (Ref. 58467). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: presently known only from South Africa.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 47.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58467)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by an body with tail 62%, head 7.2%, and body depth at gill opening 1.3% of total length; dorsal-fin origin nearly 2 head lengths behind pectoral-fin tips; pectoral fin elongate; posterior nostril a hole within upper lip, covered by a flap that extends below edge of lip; no barbels on upper lip and a no slit at posterior nostril; pores small but conspicuous, SO 1 + 4, IO 4 + 2, POM5 + 2; teeth small and conical, biserial on upper jaw, uniserial on lower jaw, a single vomerine tooth; coloration uniform grey-black; vertebral formula 20/61/165. Counts and measurements of the holotype (in mm): total length 472; head 34.0; trunk 144; tail 294; predorsal distance 64; pectoral-fin length 8.25; pectoral base 2.4; body depth ~6 at gill openings; body width ~6 at gill openings; body depth ~5 at anus; body width ~5 at anus; snout 7.5; tip of snout to rictus 11.2; snout overhang 3.5; eye diameter 3.0; interorbital width 3.5; gill opening height 3.1; isthmus width 2.6 (Ref. 58467).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McCosker, John E. | Người cộng tác

McCosker, J.E., 2007. Luthulenchelys heemstraorum, a new genus and species of snake eel (Anguilliformes: Ophichthidae) from KwaZulu-Natal, with comments on Ophichthus rutidoderma (Bleeker, 1853) and its synonyms. Smithiana Bull. 7:3-7. (Ref. 58467)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00089 (0.00039 - 0.00204), b=3.00 (2.80 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).