You can sponsor this page

Gymnogobius opperiens Stevenson, 2002

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gymnogobius opperiens
Gymnogobius opperiens
Picture by Miyahara, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Gymnogobius: Greek, gymnos = naked + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335)opperiens: Name from Latin 'opperior' meaning to wait or expect, its present participle meaning 'waiting', alluding to it being recognized as new for more than 20 years and has long awaited formal description.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 58909). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Japan (NE and central Honshu and southern Hokkaido), Kuril Is. (Kunashir), southern Sakhalin, and southern Primorski Krai in Russian Far East.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81467)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 12. This species is distinguished by the following characters: base of caudal fine with a dark, y-shaped blotch and when fresh white spots on the pectoral fin near its insertion; head broad and depressed, the width greater than its depth; anterior oculoscapular canals reaching beyond postorbital region, opening through paired C, D, F, and G pores; right and left D pores distinct, separated by less than 1/3 orbital diameter; several sensory papillae in row 'n'; anteriorly protruding lower jaw beyond the upper one; maxilla extending posteriorly to or beyond posterior margin of eye; posterolateral end of mental flap indistinct; no fleshy, barbel-like processes behind chin; body with a series of broad bands formed by dark pigment patches; dusky caudal fin with dark blotches forming distich bands; predorsal scales 19-26; longitudinal scale series 71-78; modal vertebral count 15 + 18; first dorsal fin often with 6 spines, anteriormost pterygiophore usually inserted in 4th interneural space; modal second dorsal fin ray I,11, anteriormost pterygiophore usually inserted in 11th interneural space; modal anal fin ray count I,11, origin anterior to 3rd soft ray or second dorsal; first dorsal fin with distinct oblique bands, a dark blotch on posterior margin (Ref. 81467).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Often hidden among rocks in shallow, fast-moving, rock bottom streams and rivers. Collected in water temperatures exceeding 30°C (Ref. 81467).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Stevenson, D.E., 2002. Systematics and distribution of fishes of the Asian goby genera Chaenogobius and Gymnogobius (Osteichthyes: Perciformes: Gobiidae), with the description of a new species. Spec. Divers. 7(3):251-312. (Ref. 81467)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00444 - 0.02153), b=3.04 (2.85 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).