You can sponsor this page

Benthophilus leobergius Berg, 1949

Caspian stellate tadpole-goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Benthophilus leobergius (Caspian stellate tadpole-goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Benthophilus: Greek, benthos = depth of the sea + Greek, phyle, that loves (Ref. 45335).
More on author: Berg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Boreal

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: Northern, western and southern parts of Caspian Sea; lower reaches of Volga up to Astrakhan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 85452)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following characters: 2 tubercles between the eyes; projecting upper jaw distinct; tubercles in dorsal row 27-30, ventral row 27-30, upper lateral row 15-24 but the lower one usually absent; granules few or sparse on head and back in front of first dorsal; a few larger ones between upper lateral and dorsal rows of tubercles; chin barbel slightly compressed, half of eye diameter in length; D1 III-IV; sides with dark blotches and irregular dots (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is rarely found in marine waters for it prefers salinity below 9 ppt. Occurs in still or slowly flowing water over muddy bottom at depths of around 0.5-10 m in summer and moves to deeper waters in winter. It lives for a about a year; spawns in April-October. Females lay eggs in two portions, sometimes more and die shortly after last release of eggs while the males die 3-4 weeks later. The males probably guard a clutch of eggs until hatching. Feeds on benthic invertebrates, mainly molluscs (Ref.59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females lay eggs in two, sometimes more, portions. Females die shortly after last release of eggs, males 3-4 weeks later. (Ref.59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bogutskaya, N.G. and A.M. Naseka, 2002. REGIONAL CHECK-LISTS: Volga River Drainage Area. In Website and Database: "Freshwater Fishes of Russia": A Source of Information on the Current State of the Fauna. Zoological Institute RAS. (Ref. 58297)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00519 - 0.01678), b=3.01 (2.86 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).