Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 25°N - 13°N, 87°E - 97°E (Ref. 189)
Indian Ocean: Ganges delta and Andaman Sea south of Rangoon.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 189)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 80. Body tapering, belly rounded before pelvic fins, with 6 + 10 or 11 = 15 or 16 keeled scutes from just behind pectoral fin base to anus. Maxilla short, not reaching to edge of gill cover. Pectoral fin with 6 long filaments; the branched fin rays much shorter than those of pelvic fin.
A schooling species found in coastal waters, but also entering estuaries (although its tolerance to salinities seems not to have been recorded).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Spawn in school (Ref. 205).
Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00227 - 0.00636), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 3.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.29).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (34 of 100).