>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Congridae (Conger and garden eels) > Bathymyrinae
Etymology: Ariosoma: Greek, ari = very, strength, superiority + Greek, soma = body (Ref. 45335).
Issue
See Figueiredo & Menezes (1978) for other description.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; không di cư (Ref. 57911); Mức độ sâu 110 - 600 m (Ref. 57911). Deep-water; 10°S - 30°S, 50°W - 35°W (Ref. 57911)
Southwest Atlantic: Brazil, from Bahia to Saõ Paulo.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57911)
Apparently a rare species. No biological data known (Ref. 57911).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Bernardes, R.Á., J.L. de Figueiredo, A.R. Rodrigues, L.G. Fischer, C.M. Vooren, M. Haimovici and C.L.D.B. Rossi-Wongtschowski, 2005. Peixes de zona econômica exclusiva da região sudeste-sul do Brasil: Levantamento com armadilhas, pargueiras e rede de arrasto de fundo. São Paulo: Editora da Universidade de São Paulo. 295 p. (Ref. 57911)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00110 (0.00044 - 0.00274), b=3.07 (2.85 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (17 of 100).