You can sponsor this page

Zingel asper (Linnaeus, 1758)

Rhone streber
Upload your photos and videos
Videos | Google image
Image of Zingel asper (Rhone streber)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Percidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Luciopercinae
Etymology: Zingel: German, Zingel = any percoid fish of genus Aspro; 1803 (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 49°N - 43°N, 3°E - 9°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Rhône drainage, except Lake Geneva basin (France, Switzerland). Originaly widespread, but following habitat alterations, distribution is now much fragmented and restricted. Main subsisting populations in the middle Doubs (France, Switzerland) and Durance and Ardeche (southern France).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Khối lượng cực đại được công bố: 100.00 g (Ref. 30578)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 12; Động vật có xương sống: 43 - 45. The presence of 57-65 + 3-6 scales along lateral line distinguishes uniquely this species from its congeners. Can be further separated from other species by the combination of the following characters: first dorsal fin with 8-9 spines; second dorsal fin with 1-2 simple and 9-12½ branched rays; scaleless cheeks (Ref. 59043). Caudal fin with 17 soft rays (Ref. 40476).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A short-lived species reported to live in fast-flowing rivers with a gravel substrate (Ref. 30578). Occurs in main course of rivers and large streams and in riffles. Found on stone bottom (Ref. 59043). Lurks on the bottom during the day and comes out for crepuscular feeding (Ref. 11941). Feeds on aquatic invertebrates. Larvae feed on plankton under surface, then at about 2.5 cm SL, they move to benthic habitats. Attains first sexual maturity at 2-4 years of age. Spawns in deeper parts of riffles. Deposits on gravel strongly adhesive eggs, 2.2 mm in diameter, which hatch in about 14 days at 13° C (Ref. 59043). Threatened due to habitat destruction and pollution (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Probably spawns as Zingel streber over gravel.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(iii)); Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00225 - 0.00928), b=3.11 (2.92 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).