>
Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) >
Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Hippocampus: Greek, ippos = horse + Greek,kampe = curvature (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 27 m (Ref. 130565). Temperate; 18°C - 22°C (Ref. 130565); 33°S - 34°S
Southeast Atlantic: endemic to South Africa. Hippocampus capensis has the smallest known range of any seahorse and was the first to be assessed as threatened on the IUCN Red List, in 1994.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 5.8  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm OT con đực/không giới tính; (Ref. 31848); common length : 7.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4281)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 3.
Found in bays and estuaries among submerged vegetation; diurnal (Ref. 4281, 30915). Can tolerate salinities from 1-59 ppt (Ref. 30915). Ovoviviparous (Ref. 205). The male carries the eggs in a brood pouch which is found under the tail (Ref. 205). Length type refers to Height (= from top of coronet to the tip of straightened tail). Breeding in the aquarium is possible (Ref. 130565).
Male carries the eggs in a brood pouch (Ref. 205).
Lourie, S.A., R.A. Pollom and S.J. Foster, 2016. A global revision of the seahorses Hippocampus Rafinesque 1810 (Actinopterygii: Syngnathiformes): taxonomy and biogeography with recommendations for further research. Zootaxa 4146(1):1-66. (Ref. 115213)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00177 - 0.01127), b=3.00 (2.78 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=1; Fec=7).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).