You can sponsor this page

Hydrolagus alphus Quaranta, Didier, Long & Ebert, 2006

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hydrolagus alphus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Hydrolagus alphus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Chimaeridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ cá toàn đầu (Chimaera) (chimaeras) > Chimaeriformes (Chimaeras) > Chimaeridae (Shortnose chimaeras or ratfishes)
Etymology: Hydrolagus: hydro-, combining form of hydor (Gr.), water; lagos (Gr.), hare, i.e., “water rabbit,” probably referring to three pairs of tooth plates, which tend to protrude from the mouth like a rabbit’s incisors. (See ETYFish);  alphus: Greek for a white spot on the skin, referring to noticeable white spot on sides. (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 600 - 900 m (Ref. 57721). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: Galapagos Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 41.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57721); 48.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Assigned to the genus Hydrolagus based upon the absence of an anal fin. Hydrolagus alphus is distinguished by being medium in size (average PCL 321 mm) and uniform dark brown in color with a distinct white spot (4%-6% BDL) on the lateral side above the pectoral fins. Paired fins with bluish hue and white margins. The dorsal spine longer than triangular shaped first dorsal fin and extends beyond the origin of the second dorsal fin when depressed. Eyes large (40.8–44.5% HDL) and pectoral fins reaching to or beyond insertion of pelvic fins when depressed. Pelvic claspers small, not extending beyond distal edge of pelvic fin, and divided distally for one half their length with slender fleshy denticulate tips. The base of second dorsal fin is long, deeply depressed and light colored in the center, anterior and posterior regions dark, considerably greater in height than the white middle region (Ref. 57721).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Quaranta, K.L., D.A. Didier, D.J. Long and D.A. Ebert, 2006. A new species of chimaeroid, Hydrolagus alphus sp. nov.(Chimaeriformes: Chimaeridae) from the Galapagos Islands. Zootaxa 1377:33-45. (Ref. 57721)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 September 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.7 - 7, mean 5.7 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00282 (0.00118 - 0.00673), b=3.10 (2.89 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Deep-water species, few large eggs.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (38 of 100).