You can sponsor this page

Lycodes akuugun Stevenson & Orr, 2006

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lycodes akuugun   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Lycodes akuugun
No image available for this species;
drawing shows typical species in Zoarcidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Zoarcoidei (Eelpouts and pricklebacks) > Zoarcidae (Eelpouts) > Lycodinae
Etymology: Lycodes: Greek, lykos = wolf + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335);  akuugun: Named after the Aleut name for the native inhabitants of the Islands of Four Mountains, the region where the species was discovered; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 121 - 460 m (Ref. 56970). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Pacific: Aleutian Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56970)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 107 - 120; Tia mềm vây hậu môn: 97 - 103; Động vật có xương sống: 113 - 120. Diagnosis: Distinguished from the majority of its congeners (46 of 61 currently recognized species) by the ventral position of the lateral line. Among species of Lycodes with a ventral lateral line, the new species is distinguished from brevipes, diapterus, hubbsi, microporus, nakamurae, nishimurai, and ocellatus by the absence of scales on the nape. It is distinguished from all remaining congeners except pectoralis and vahlii by its comparatively high vertebral count (113-120 vs. 94-113 in brunneofasciatus, caudimaculatus, frigidus, gracilis, and obscurus). It is distinguished from pectoralis and vahlii by the presence of an interorbital pore, number of anal-fin pterygiophores preceding the first haemal spine (5-7 vs. 2-4), and the color pattern (pectoralis and vahlii lack light bands on the dorsal fin, light blotches on the upper body, and the bicolor appearance of the head, body, and pectoral fin) (Ref. 56970).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species were collected in hauls dominated by Atheresthes stomias, Theragra chalcogramma, Hippoglossus stenolepis, and Sebastes alutus; also with Lycodes diapterus and L. concolor. Bottom temperatures of collection sites ranged from 3.3-4.3 °C. Stomach contents of 2 specimens has partially digested sea urchin tests (Ref. 56970).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Stevenson, D.E. and J.W. Orr, 2006. A new species of Lycodes (Perciformes: Zoarcidae) from the Aleutian Islands. Copeia 2006(1):77-82. (Ref. 56970)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.7 - 4.5, mean 3.9 °C (based on 6 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00120 (0.00057 - 0.00252), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).