You can sponsor this page

Aseraggodes lateralis Randall, 2005

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aseraggodes lateralis
Aseraggodes lateralis
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Soleidae (Soles)
Etymology: Aseraggodes: Greek, aggos, -eos, -ous = vessel, uterus, carapace of a crab + Greek, aseros, -a, -on = to remove the appetite (Ref. 45335);  lateralis: Name from Latin word 'lateralis', referring to the distinct pigmented lateral line in life..
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 4 - 9 m (Ref. 57560). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: Marquesas Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57560)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 77 - 78; Tia mềm vây hậu môn: 58 - 59. Diagnosis: Dorsal rays 77-78: anal rays 58-59. Lateral-line scales 78-83. Vertebrae 37-38; dorsal pterygiophores anterior to fourth neural spine 12. Body depth 2.0-2.4 in SL; head length (HL) 3.9-4.15 in SL: eye diameter 6.1-6.35 in HL; upper eye from directly above lower eye to overlapping anterior two-thirds of lower eye; interorbital space equal to one-half to three-fourths eye diameter. Caudal peduncle absent. Upper lip not overhanging lower jaw when mouth closed. Very fine cirri on ventral edge of head. Lateral line aligned with ventral third of upper eye> Longest dorsal ray 1.8 in HL; caudal fin rounded to slightly pointed; its length 4.7-5.25 in SL; longest pelvic ray 3.1-3.2 in HL, the tip reaching base of second anal ray. Ocular side mottled brown: scale edges dark brown to black; large irregular blackish blotches, the most prominent comprising 4 below base of dorsal fin. 3 on lateral line, and 2 above posterior half of anal fin. Lateral line as a broken black line (Ref. 57560).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from rock and sand bottom of a protected bay and steep rocky slope with no sand (Ref. 57560).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., 2005. A review of soles of the genus Aseraggodes from the South Pacific, with descriptions of seven new species and a diagnosis of Synclidopus. Memoirs of Museum Victoria 62(2):191-212. (Ref. 57560)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 06 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00473 - 0.02021), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).