You can sponsor this page

Amblyeleotris biguttata Randall, 2004

Twinspot shrimpgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Amblyeleotris biguttata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Amblyeleotris biguttata (Twinspot shrimpgoby)
Amblyeleotris biguttata
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Amblyeleotris: Greek, amblys = darkness + The name of a Nile fish, eleotris (Ref. 45335);  biguttata: Name from Latin meaning two spots, for the prominent black spots on the chin..
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 11 - 50 m (Ref. 57552). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Solomon Islands and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 13; Động vật có xương sống: 25. Diagnosis: Dorsal rays VI+I, 13; anal rays I, 13; pectoral rays 19; pelvic fins joined by membrane to tips of fifth rays; pelvic frenum present; fourth pelvic ray longest; fifth pelvic ray branching twice. Longitudinal scale series 91-103; no median predorsal scales; scales on side of nape extending to above middle of opercle. Gill opening reaching forward to a vertical about two-thirds orbit diameter behind eye. Body depth 5.8-6.1 in SL; head length 3.6-3.8 in SL; caudal fin pointed and long, 2.2-2.6 in SL. Pale brown dorsally, white ventrally, with three indistinct brown bars on body, and a slightly oblique brown bar from nape across opercle; pale interspaces with small brown blotches, faintly interconnected; a pair of prominent black spots on chin; dorsal fins yellowish grey, the first dorsal with small irregular dark-edged pale blue spots and orange tipped spines, the second dorsal with a broad yellow border containing small dark-edged pale blue spots, the rays tipped with orange; caudal fin with a vertically elongate diffuse brown spot on base (Ref. 57552).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species inhabits silty sand areas and is associated with unidentified alpheid shrimp, where this species takes refuge in the shrimp's burrow (Ref. 57552).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Five new shrimp gobies of the genus Amblyeleotris from islands of Oceania. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 8(2):61-78. (Ref. 57552)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 29, mean 27.8 °C (based on 48 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).