You can sponsor this page

Hypsolebias janaubensis (Costa, 2006)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypsolebias janaubensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: More on author: Costa.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Gorutuba floodplains, upper rio Verde Grande drainage in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89836)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all members of Hypsolebias flavicaudatus complex, except H. nitens and H. sertanejo, by the presence of elongated bluish white spots on the posterior portion of the dorsal-fin base in males (vs. spots not elongated); whereas the spots are only slightly elongated in H. nitens and H. sertanejo, the spots in H. janaubensis are uniquely elongate, approximately as long as spots of the anterior portion of the fin. Can be separated from H. nitens and H. sertanejo by having the dorsal-fin origin on a vertical between the base of the first and second anal-fin rays in females (vs. between second and seventh rays), besides the dorsal-fin origin usually being anterior to anal-fin origin in males (vs. always posterior); and body more slender in males (body depth 33.9-38.4% SL vs. 39.7-43.2% SL; caudal peduncle depth 12.6-14.3% SL vs. 14.8-17.3% SL. Also differs from H. nitens, H. flavicaudatus and H. gilbertobrasili by having grey bars of flank narrower than interspace (vs. wider); from H. nitens, H. gilbertobrasili and H. guanambi, in having dorsal and anal-fin filaments reaching the posterior margin of the caudal fin (vs. reaching the basal portion of the fin); from H. nitens and H. flavicaudatus, in having the largest spots of middle portion of the flank larger than pupil (vs. smaller); and from H. radiseriatus, H. pterophyllus and H. flagellatus by having fewer dorsal fin filaments (2-3 vs. 4-6).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., P.F. Amorim and J.L. Mattos, 2012. Species delimitation in annual killifishes from the Brazilian Caatinga, the Hypsolebias flavicaudatus complex (Cypriniformes: Rivulidae): implications for taxonomy and conservation. Systematics and Biodiversity 10(1):71-91. (Ref. 89836)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(ii,iii,iv)+2ab(ii,iii,iv)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).