You can sponsor this page

Rhabdolichops lundbergi Correa, Crampton & Albert, 2006

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhabdolichops lundbergi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sternopygidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Rhabdolichops: Greek, rhabdos = stick + Greek, dolichos = long (Ref. 45335)lundbergi: Named for John G. Lundberg for his contributions to the study of gymnotiform and other Neotropical fishes.
Eponymy: Dr John Graham Lundberg (d: 1942) is an American ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 10 - 18 m (Ref. 55969). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55969); 17.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Distinguished from it congeners (except R nigrimans) by the presence of long pectoral fins (P1/HL = 124.0 ± 9.7 vs. 60-100), with chromatophores generally restricted to the distal portions of the fin rays, creating a dark tip. Differs from R nigrimans by smaller adult body size; shorter caudal appendage with absence of sexual length dimorphism; smaller teeth on premaxilla, mesopterygoid, and dentary; and less numerous teeth on the premaxilla (18-20 vs. 20-25), mesopterygoid (8 vs. 11-13), and dentary (1213 vs. 25-34; n = 2 adults for each species) (Ref. 55969).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is common in the main channel of the whitewater rivers of the Tefé region where it was found both in trawl-net samples at depths of 10-18 m and also, very abundantly, on sandy and muddy beaches sampled with seine nets. It occurs with R. eastwardi, caviceps, and electrogrammus, but not with nigrimans or navalha. The preferred habitat of this species is turbid river water with electrical conductivity in the range of 80-150 µScm-1. Mature males and females were found during the rising water phase of the Amazon River and were encountered among many other immature specimens on beaches. There in no information about the breeding habits of this species. Feeds on aquatic invertebrates-mainly larvae of Trichoptera and Ephemeroptera larvae, also of Coleoptera and Chironomidae. Some specimens had also ingested large amounts of adult Conchostraca (Ref. 55969).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Correa, S.B., W.G.R. Crampton and J.S. Albert, 2006. Three new species of the neotropical electric fish Rhabdolichops (Gymnotiformes: Sternopygidae) from the central Amazon, with a new diagnosis of the genus. Copeia 2006(1):27-42. (Ref. 55969)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00256 - 0.02701), b=2.93 (2.67 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.42 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).