You can sponsor this page

Barboides britzi Conway & Moritz, 2006

Upload your photos and videos
Google image
Image of Barboides britzi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Barboides: Latin, barbus = barbel + Greek, oides = similar to (Ref. 45335);  britzi: The species is named after Ralf Britz, at the Natural History Museum of London (BMNH), whose contagious enthusiasm for ichthyology and interest in tiny fishes has left a lasting impression on both authors (Ref. 57421).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 7.0. Tropical; ? - 26°C (Ref. 57421)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Ouémé River basin, southern Benin (Ref. 57421).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57421)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 32 - 34. Diagnosis: Barboides britzi differs from B. gracilis in having a larger head, 26.1-30.0% of standard length vs. 22.4-26.7%; smaller eye, eye diameter 31.2-37.5% of head length vs. 39.1-44.4%; slightly longer caudal peduncle, its length 27.0-29.6% of standard length vs. 24.7-28.2%; a narrow ventromedian row of melanophores between pelvic fins and tips of cleithra vs. a wide ventromedian scattering of melanophores between pelvic fins and tips of cleithra; absence of scattered melanophores on the flanks vs. presence of scattered melanophores on the flanks; iris silvery vs. iris darkly pigmented; 1 hypural element above the 2nd hypural vs. 2 separate hypural elements above the 2nd hypural; and a yellow body colouration in life vs. an orange/red body colouration in life (Ref. 57421).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in Lokoli swamp forest, which is flooded throughout the year, with annual fluctuation less than 1 m (Ref. 57421). Water parameters fluctuate depending on rainfall with water temperature distincly lower than in other water bodies of the region due to the dense shadow of the forest; water dark brown in colour (Ref. 57421).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Conway, K.W. and T. Moritz, 2006. Barboides britzi, a new species of miniature cyprinid from Benin (Ostariophysi: Cyprinidae), with a neotype designation for B. gracilis. Ichthyol. Explor. Freshwat. 17(1):73-84. (Ref. 57421)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).