You can sponsor this page

Tatia bockmanni (Sarmento-Soares & Buckup, 2005)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tatia bockmanni
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Centromochlinae
Etymology: Tatia: Because of Mr. C. Tate Regan (Ref. 45335)bockmanni: Named for Flávio Alicino Bockmann, Universidade de São Paulo, who collected the specimens that led us to the recognition of the species as an undescribed species (Ref. 56311).
Eponymy: Dr Flávio Alicino Bockman works at the Laboratório de Ictiologia de Ribeirão Preto, Departamento de Biologia, Faculdade de Filosofia, Ciências e Letras, Universidade de São Paulo, Brazil. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 56311). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56311)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5. Diagnosis: This species is distinguished from its congeners by the autapomorphic reduced ossified suprapreopercular canal. In auchenipterids the suprapreopercle is a short canal bone lying above the preopercle and containing the dorsal end of the opercular lateral line canal, which passes through it and enters the pterotic; and among centromochlines, this canal bone may vary. In some forms (as in Centromochlus perugiae, C. heckelii, and C. existimatus, a suprapreopercular ossification is absent, but in most forms it is present as a tube, completing the space between preopercle and the pterotic. In G. bockmanni, the suprapreopercle is not represented as a tube. This small canal bone is an incompletely ossified tube between the preopercle and the pterotic, with the bony portion located close to the preopercle. A fully ossified suprapreopercle was not detected in G. bockmanni. Glanidium bockmanni further differs from its congeners (albescens, ribeiroi, catharinensis, melanopterum, and leapardus in having a small adult size 29-48 mm SL (vs. 70-195 mm SL); lower jaw of equal size (vs. slightly prognathous); first nuchal plate absent (vs. present); low number of vertebrae 32 (vs. 3440); anal fin with 7 branched rays (vs. 8-11); and a less voluminous muscle adductor mandibulae A2 associated with a discrete concavity between sphenotic and pterotic (vs. thickened A2 associated with a quite pronounced concavity). It very closely resembles G. cesarpintoi , but can be distinguished from it due to larger post-cleithral process (20% SL vs. 16% SL); shorter mesethmoid (15% HL vs. 25% HL); adipose fin present (vs. absent); and pectoral-fin spine with antrorse spinules on anterior margin (vs. retrorse in cesarpintoi) (Ref. 56311).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The single specimen was captured in an area with gravel and rocky bottom, near the margin of the river (F. Bockmann, pers. comm.). The fishes from Bahia were captured by seine at night in a riverine beach in clear, shallow water with sand and gravel bottom in depth less than 1.70 m. Stomach contents of two specimens were partially digested fragments of insect larvae and nymphs (Ref. 56311).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sarmento-Soares, L.M. and P.A. Buckup, 2005. A new Glanidium from the Rio São Francisco Basin, Brazil (Siluriformes: Auchenipteridae: Centromochlinae). Copeia 2005(4):846-853. (Ref. 56311)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00197 - 0.01219), b=3.10 (2.89 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).