You can sponsor this page

Erethistoides cavatura Ng & Edds, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Erethistoides cavatura
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Erethistoides: Greek, erethizo = that irritates + Greek, suffix oides = similar (Ref. 45335);  cavatura: From the Latin noun cavatura, meaning cavity, in reference to the large eye and nostrils of this species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 8.0 - 8.0. Tropical; 18°C - 26°C (Ref. 55978)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Nepal.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 55978)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5; Động vật có xương sống: 29 - 30. Distinguished from congeners in having larger nostrils (the length of the narial complex 77-90% of interorbital width vs. 42-75). Both E. ascita and E. cavatura differ from E. montana and E. pipri in having a longer caudal peduncle (19.3-22.5% SL vs. 14.4-17.3%). Both species differ further from E. montana in having a more slender body (8.6-10.5% SL vs. 10.6-11.4) and E. sicula by the absence (vs. presence) of a slight median depression on the lower lip margin. E. cavatura can be further distinguished from E. ascita in having a larger eye (17.7-20.9% HL vs. 13.2-17.6), the presence of rounded (vs. elongate and flattened plaque-like) tubercles on the head and body, and the serrations on the anterior edge of the pectoral spine more anteriorly (vs. sideways) directed and diverging at the middle (vs. distal quarter, 6-11 proximalmost serrations proximally directed vs. 12-17 (Ref. 55978).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow (approximately 10-20 cm) gravel and pebble riffles of streams and rivers with predominantly sandy bottoms, in moderate to fast current (Ref. 55978). Found in clear to turbid waters (Ref. 55978).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and D.R. Edds, 2005. Two new species of Erethistoides (Teleostei: Erethistidae) from Nepal. Ichthyol. Explor. Freshwat. 16(3):239-248. (Ref. 55978)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 21 December 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00284 - 0.02223), b=3.08 (2.84 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).