You can sponsor this page

Gymnotus curupira Crampton, Thorsen & Albert, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Gymnotus curupira
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gymnotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Gymnotidae (Naked-back knifefishes) > Gymnotinae
Etymology: Gymnotus: Greek, gymnos = naked (Ref. 45335);  curupira: Named for the Igarapé Curupira, a forest stream near Tefé and the type locality of this species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - ? m (Ref. 55508). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: lowland Amazon basin in Brazil and Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55508)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia mềm vây hậu môn: 230 - 320. Distinguished from its congeners endemic to the Amazon and Orinoco basins and the Guyana Shield in having a color pattern of 14-20 oblique, dark, pigment bands with wavy and irregular margins in which the majority of bands are branched ventrally to form inverted Y-shaped patterns (in adults), in which the dark bands are about twice as broad as the pale interbands and in which the bands rarely form X-shaped patterns at midbody. Further differs in having the following unique combination of characters: clear (unpigmented) patch at the caudal end of the anal-fin membrane in specimens 6-23.5 cm; bands never divided to form band pairs (Ref. 55508).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Inhabits mainly isolated swamp pools in the rain forest, which it can reach by moving over-land through moist leaf litter (Ref. 55508). Also occurs in small swamp pools that are never connected to streams and that dry out completely during periods of draught (Ref. 55508). Undertakes aerial respiration by gulping atmospheric air into the hypervascularized posterior chamber of the gas bladder (Ref. 55508). Observed to survive out of water for many hours on a moist substrate (Ref. 55508). Feeds mainly on chironomid larvae, insect nymphs and allochthonous invertebrates that fall from the forest canopy (Ref. 55508).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Campos-da-Paz, Ricardo | Người cộng tác

Crampton, W.G.R., D.H. Thorsen and J.S. Albert, 2005. Three new species from a diverse, sympatric assemblage of the electric fish Gymnotus (Gymnotiformes: Gymnotidae) in the lowland Amazon basin, with notes on ecology. Copeia 2005(1):82-99. (Ref. 55508)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.44 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).