You can sponsor this page

Bryconamericus turiuba Langeani, Lucena, Pedrini & Tarelho-Pereira, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bryconamericus turiuba
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Bryconamericus: Greek, bryko = to bite + America, latinized (Ref. 45335)turiuba: The specific name refers to the municipio of Turiuba, where the type locality is located.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: upper Rio Parana system in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54761)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10. Distinguished from all congeners by the following combination of characters: 15-20 branched anal-fin rays; four or five scales in transverse series from the dorsal-fin origin to the lateral line; shallow body (depth 23.6-30.6% of SL); 37-43 perforated lateral line scales; first, third and fifth or, more rarely, first and fourth outer premaxillary tricuspid teeth projecting anteroventrally; two to five tricuspid to pentacuspid maxillary teeth, followed by five to seven smaller conical to tricuspid teeth; conspicuous dark, vertically elongated humeral spot, extending to below the lateral line; dark dorsal stripe extending from supra-occipital spine to the caudal peduncle with a gap at the adipose-fin base; caudal-fin lobes without conspicuous markings, uniformly pigmented along rays; no hooks on the pelvic and anal-fin rays in mature males (Ref. 54761).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in Ribeirão Santa Barbara, the type locality, which has two distinct reaches: a lentic pool which is 23-49 m wide, 1.5 m deep, with a water velocity of 0.4 m/s, over a gravel bottom and some smaller areas with sand or mud; and a rapid located further upstream, which is 6.2-13.5 m wide, 0.5 m deep, with a greater water velocity of 1.1 m/s and a rocky bottom. Both stretches have margins with altered riparian forest or herbaceous vegetation (Ref. 54761).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Langeani, F., Z.M.S. de Lucena, J.L. Pedrini and F.J. Tarelho-Pereira, 2005. Bryconamericus turiuba, a new species from the Upper Rio Paraná System (Ostariophysi: Characiformes). Copeia 2005(2):386-292. (Ref. 54761)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00407 - 0.02241), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).