You can sponsor this page

Microbrotula bentleyi Anderson, 2005

Many-ray cusk
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Microbrotula bentleyi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Microbrotula bentleyi (Many-ray cusk)
Microbrotula bentleyi
Female picture by W. Schwarzhans & J.G. Nielsen

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Bythitidae (Livebearing brotulas)
Etymology: Microbrotula: Greek, mikros = small + Latin, brotula, -ae = little, bud, shoot (Ref. 45335)bentleyi: Named for Andrew Charles Bentley of Port Elizabeth, South Africa, now at the University of Kansas, USA, for his enthusiasm and help in the development of a program on western Indian Ocean fishes, and for collecting the holotype.
Eponymy: Andrew Charles Bentley is an ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 55 m (Ref. 54832). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: South Africa to the Red Sea and from the Philippines to Cape York Peninsula in northern Australia; widely distributed and large gap in the distribution is probably a collecting artefact rather than indicative of a true distribution.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54832); 4.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 61 - 70; Tia mềm vây hậu môn: 50 - 57; Động vật có xương sống: 44 - 47. This species is distinguished by the following characters: vertebrae 11-12+33-35=44-47; fin rays, on dorsal 61-70, anal 50-57, pectoral 15-17, caudal 7-8; anterior dorsal fin ray above vertebra number 7-8, anterior anal fin ray below dorsal fin ray number 12-16, anterior anal fin ray below vertebra 13-16; small forward-curved spine at lower angle of preopercle, hidden by skin; fleshy interorbital width 4.5-7.0% SL; palatine teeth papillae-like or absent (Ref. 88975).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found from near the surface to 55 meters in protected reef structures (Ref. 54832). Solitary inhabitant of reef crevices, cryptic (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schwarzhans, W. and J.G. Nielsen, 2011. Revision of the genus Microbrotula (Teleostei: Bythitidae), with description of two new species and a related new genus. The Beagle, Records of the Museums and Art Galleries of the Northern Territory 27:147-160. (Ref. 88975)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.9 - 29, mean 27.5 °C (based on 576 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00172 - 0.01163), b=3.10 (2.87 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).