You can sponsor this page

Notarius biffi Betancur-R. & Acero P., 2004

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Notarius biffi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Notarius biffi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Ariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Ariidae (Sea catfishes) > Ariinae
Etymology: biffi: Named for Dr. Eldredge (Biff) Bermingham (STRI), for his important contribution to the knowledge of neotropical fish biogeography..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 9 - 30 m (Ref. 54794). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: tropical Eastern Pacific from central and north Costa Rica and El Salvador. Although Kailola and Bussing (1995) speculate that “Arius” species A extends southwards to Panamá, R. Cooke (pers. comm., 2004) doubts that this species is present in Panamá, at least from Parita Bay eastwards (Ref 54794).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54794)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Notarius biffi is distinguished from other EP species of Notarius by the following combination of features: a small mouth, its width 34.2–39.3% (mean 36.2%) HL; eye large, its diameter 3.8–4.5% (mean 4.2%); short mandibulary barbels, their length 10.2–13.1% (mean 11.6%) SL; short anterior internarial distance, 17.9–20.8% (mean 19.4%) HL; relatively slender caudal peduncle, depth 6.1–6.7% (mean 6.4%) SL; and gill rakers on first arch 3–4+7–8 (mode 12). The combination of the following characters also distinguish this species from other EP ariids: triangular humeral process, three pairs of barbels present, fleshy furrow between posterior nostrils absent, fleshy groove in median depression of head absent, coarse to sharp granules or spinulations on anterior surface of head shield absent, and gill rakers on rear surfaces of first two gill arches absent (Ref 54794).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inshore marine and brackish waters, and high salinity estuaries (Ref 54794).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Betancur-R., R. and A. Acero P., 2004. Description of Notarius biffi n. sp. and redescription of N. insculptus (Jordan and Gilbert) (Siluriformes: Ariidae) from the eastern Pacific, with evidence of monophyly and limits of Notarius. Zootaxa 703:1-20. (Ref. 54794)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 May 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 58010)





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29.1, mean 27.9 °C (based on 20 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).