You can sponsor this page

Pethia didi (Kullander & Fang, 2005)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pethia didi
Pethia didi
Picture by Kullander, S.O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Pethia: Pethia is the generic vernacular name for small cyprinids in Sinhala.;  didi: Derived from the name of authors' son didi, meaning earth in Mandarin Chinese, in reference to the habit of the fish which is steady on earth; noun in apposition..
More on authors: Kullander & Fang.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - ?. Tropical; 23°C - ? (Ref. 54351)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: northern Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54351)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 29 - 31. A member of the Puntius conchonius group and is most similar to P. cumingii, P. meingangbii and P. tiantian by having a dark vertical bar anteriorly on side and a dark round blotch on caudal peduncle. Differs from P. cumingii by 12 vs. 10 circumpeduncular scales and 3 1/2 vs. 4 1/2 scales above midline; from P. meingangbii by 40.4-48.2% SL vs. 33.3-39.6% SL body depth of adults; and from geographically close P. tiantian by having last unbranched dorsal fin ray thick and strongly serrated instead of slender, flexible and with short serrations posteriorly, body depth 40.4-48.2% SL vs. 35.4-39.8% SL, dorsal fin length 26.6-31.8% SL vs. 23.2-26.0% SL, lateral line limited to six to seven, rarely up to ten anterior scales, vs. continued to caudal fin base, and males with two series of black marks in dorsal fin and one series of black marks in anal fin, vs. a single dark bank in each fin in male P. tiantian. Distinguished form P. phutunio by wider infraorbitals 3+4, extending posteriorly to the margin of the preopercle instead of only halfway to the preopercle, 12 vs. 10 circumpeduncular scales, absence of a dark blotch anteriorly at the base of the dorsal fin, and absence of a dark bank extending obliquely rostrad and ventrad from immediately posterior to the dorsal fin base (Ref. 54351).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits stream with fast flowing, clear, brownish water and with bottom consisted of mud mixed with stones (Ref. 54351).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pethiyagoda, R., M. Meegaskumbura and K. Maduwage, 2012. A synopsis of the South Asian fishes referred to Puntius (Pisces: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 23(1):69-95. (Ref. 91036)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00516 - 0.02330), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).