You can sponsor this page

Pangasius sanitwongsei Smith, 1931

Giant pangasius
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pangasius sanitwongsei (Giant pangasius)
Pangasius sanitwongsei
Picture by Jean-Francois Helias / Fishing Adventures Thailand

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pangasiidae (Shark catfishes)
Etymology: Pangasius: The Vietnamese name of a fish (Ref. 45335).
More on author: Smith.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 25°N - 9°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Chao Phraya and Mekong basins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 300 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2686); common length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2073); Khối lượng cực đại được công bố: 300.0 kg (Ref. 7432)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Fins are pigmented with dusky melanophores. First soft ray in dorsal, pectoral and pelvic fins prolonged into a filament (Ref. 4792). Broad head; black tips on first few anal-fin rays in individuals of all sizes, particularly in juveniles; palatine and vomerine teeth united into a single long crescentic patch (Ref. 12693). Mouth wide, its width 5.5-5.9 times in SL (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Inhabits large rivers. Juveniles are found in larger tributaries (Ref. 58784). Both young and adults feeds on fishes and crustaceans (Ref. 12693). Larger individuals have been known to feed on carcasses of fowl or dog (which are commonly used for bait) (Ref. 7432). A migratory species (Ref. 37772). Spawns just before the rainy season and the young of the year reach a length of about 10 cm by mid-June (Ref. 12693). Fishery used to be accompanied by rites and ceremonies of a religious nature (Ref 2686). Important food fish and is often referred to in textbooks and popular press or news media (Ref. 4537). Marketed fresh (Ref. 12693). Threatened due to over harvesting, habitat loss and pollution (Ref. 58490).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R. and C. Vidthayanon, 1991. Systematic revision of the Asian catfish family Pangasiidae, with biological observations and descriptions of three new species. Proc. Acad. Nat. Sci. Philad. 143:97-144. (Ref. 7432)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2acd); Date assessed: 01 March 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 4537)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00217 - 0.00962), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.