You can sponsor this page

Hyphessobrycon weitzmanorum Lima & Moreira, 2003

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)weitzmanorum: The specific name honors Stanley and Marilyn Weitzman, for their life-long interest and extensive coontributions to the knowledge of Neotropical freshwater fishes. Including are several papers adressing the systematics of Hyphessobrycon and related.
Eponymy: Dr Stanley Howard Weitzman (1927–2017) was an American ichthyologist who was Research Scientist Emeritus, Division of Fishes, Department of Invertebrate Zoology, at the National Museum of Natural History, Smithsonian and a professor at George [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 32 - 33. Hyphessobrycon weitzmanorum is distinguished from all congeners, except H. tortuguerae Böhlke, H. bifasciatus Ellis, H. savagei Bussing, H. flammeus Myers, H. griemi Hoedeman, H. balbus Myers, H. itaparicensis Lima & Costa, and H. columbianus Zarske & Géry, by possessing two humeral spots. H. weitzmanorum is distinguished from H. bifasciatus, H. savagei, H. flammeus, H. tortuguerae, H. griemi, H. itaparicensis, and H. columbianus by possessing a general dark color pattern, due to a high concentration of dark chromatophores uniformly distributed over the lateral surfaces of the body (vs. a general clear color pattern, with few, scattered chromatophores over the lateral surfaces of the body). Additionally, Hyphessobrycon weitzmanorum differs from H. bifasciatus, H. griemi and H. tortuguerae by possessing two intensely pigmented, vertically-elongate humeral spots (vs. second humeral blotch fainter in H. bifasciatus; first humeral blotch fainter in H. griemi; and both humeral blotches small, not vertically-elongate in H. tortuguerae). Hyphessobrycon weitzmanorum is distinguished from H. flammeus and H. savagei by possessing wide humeral blotches, with somewhat rounded margins (vs. humeral blotches narrow, with straight margins). Hyphessobrycon weitzmanorum is distinguished from H. balbus in possessing 5 -9 perforated lateral line scales (vs. 11 - 22) and in having the second humeral blotch intensely pigmented (vs. very faint). Hyphessobrycon weitzmanorum is distinguished from H. itaparicensis Lima & Costa (2001), by possessing a lower number of branched anal-fin rays (17 - 21, vs. 22 - 25) and lack of a midlateral, horizontal stripe, crimson in life, that extends from the vertical just posterior of the dorsal-fin origin to the caudal peduncle. Hyphessobrycon weitzmanorum is distinguished from H. columbianus Zarske & Géry (2002), by possessing a lower number of branched anal-fin rays (17 - 21, vs. 23 - 24) and orange pigmentation in life on the caudal, anal, dorsal and pelvic fins (vs. red pigmentation on caudal, and anal) (Ref. 52338).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lima, F.C.T. and C.R. Moreira, 2003. Three new species of Hyphessobrycon (Characiformes: Characidae) from the upper rio Araguaia basin in Brazil. Neotrop. Ichthyol. 1(1):21-33. (Ref. 52338)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00683 - 0.03057), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).