You can sponsor this page

Trichomycterus maracaya Bockmann & Sazima, 2004

Margay pencil catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trichomycterus maracaya (Margay pencil catfish)
Trichomycterus maracaya
Juvenile picture by Sazima, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Trichomycterus: Greek, thrix = hair + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335)maracaya: The specific name maracaya (also mbaracaya) is a Tupi-Guarani Amerindian name for the margay wild cat (Leopardus wiedii), an allusion both to the blotched pigmentation pattern of this species and its predatory habits on vertebrates (tadpoles).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu ? - 1 m (Ref. 51380). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Pardo drainage, upper Rio Paraná, southeastern Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 51380)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 42. Belongs to the Trichomycterus brasiliensis species-complex based on the possession of the following apomorphic characters unique in Trichomycterus: four longitudinal rows of well-defined blotches formed by very dense concentration of dark chromatophores in the deeper layer of skin; and pectoral fin with I+5-6 rays. Members of this putative clade, except T. iheringi, may be further distinguished from other species of Trichomycterus in having the bases of the pelvic fins very close to each other, sometimes in contact. Differs from the remaining species of Trichomycterus (except T. brasiliensis and T. potschi) in retaining the primordial epiphyseal cartilaginous bar separating the anterior and posterior cranial fontanels even in larger individuals. Distinguished further from other species of the T. brasiliensis species-complex and from all congeners in the following putative autapomorphies: row of blotches on lateral surface not forming a lateral stripe in any stage during ontogeny; and superficial layer of pigmentation of juveniles and larger, presumably adult, specimens formed by scattered chromatophores (Ref. 51380).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A rheophilic species which dwells on limonite rocky bottom streamlet with pebbles and sand, and pools with muddy bottom and accumulated plant debris. Crepuscular and nocturnal, it forages on the bottom and picks mostly benthic prey. Feeds on immature aquatic insects (ephemeropterans, trichopterans, and plecopterans) with larger individuals preying on small tadpoles (Ref. 51380).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Bockmann, F.A. and I. Sazima, 2004. Trichomycterus maracaya, a new catfish from the upper rio Paraná, southeastern Brazil (Siluriformes: Trichomycteridae), with notes on the T. brasiliensis species-complex. Neotrop. Ichthyol. 2(2):651-74. (Ref. 51380)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00358 - 0.02025), b=2.93 (2.74 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.39 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming Fec < 100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).