You can sponsor this page

Eptatretus luzonicus Fernholm, Norén, Kullander, Quattrini, Zintzen, Roberts, Mok & Kuo, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Eptatretus luzonicus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Myxinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Myxiniformes (Hagfishes) > Myxinidae (Hagfishes) > Eptatretinae
Etymology: Eptatretus: hepta (Gr.), seven; tretos (Gr.), perforated (i.e., with holes), referring to seven gill apertures on what would later be described as Homea banksii (=E. cirrhatus) [range within genus is 6-14 pairs of gill apertures]. (See ETYFish);  luzonicus: -icus (Gr.), belonging to: Luzon Island, Philippines, type locality [replacement name of E. fernholmi McMillan & Wisner 2004, which became a junior homonym of Paramyxine fernholmi Kuo, Huang & Mok 1994 when Paramyxine was subsumed into Eptatretus]. (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; không di cư; Mức độ sâu 563 - 710 m (Ref. 95645). Deep-water; 7°C - ? (Ref. 95645); 20°N - 5°N, 116°E - 128°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: known only from the type locality in the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 37.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 95645); 56.3 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species can be distinguished from its known congeners by the following set of characters: gill pouches 8 pairs; 3-cusp multicusps on the anterior sets and 2-cusp multicusps on the posterior sets of cusps; total cusps 47-51; prebranchial pores 13-15; trunk pores 49-55; total pores 84-88; a single nasal-sinus papilla in the middorsal surface of the nasal sinus (Ref. 95645).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The holotype was collected from the type locality over green muddy bottom at bottom temperature of 6.8°C, surface water temperature 28.3°C (Anonymous, 1910). Additional specimens from the Verde Island Passage were collected at 578 and 710 m, sediment type ranged from mud to sand (Ref. 95645).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mincarone, M.M. and J.E. McCosker, 2014. Redescription of Eptatretus luzonicus Fernholm et al., 2013, a replacement name for Eptratretus fernholmi McMillan and Wisner, 2004 (Craniata: Myxinidae), based on the discovery of the holotype and additional specimens from the Philippines. pp. 341-349. In Williams, G.C. and T.M. Gosliner, eds. 2014. The Coral Triangle : The 2011 Hearst Biodiverisity Philippine Expedition. California Academy of Sciences, San Francisco, California 94118, USA. (Ref. 95645)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 09 November 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00204 (0.00092 - 0.00452), b=2.93 (2.73 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).