>
Gobiiformes (Gobies) >
Oxudercidae (Mudskippers) > Periophthalminae
Etymology: Periophthalmus: Greek, peri = around + Greek, ophthalmos = eye (Ref. 45335); walailakae: Named in commemoration of the tenth anniversary of the foundation of Walailak University (Ref. 49729).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Eastern Indian Ocean: Andaman coast of southern Thailand to Western Pacific in Singapore.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 49729); 12.7 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Teeth in both jaws in a single row; snout, isthmus and interorbital region with no scales; frenum strongly prominent; pelvic fins completely joined by membrane for entire length to form a disk; dorsal fins well separated; first dorsal brownish red with a white margin, its margin rounded; second dorsal fin with a black stripe in middle of fin; dark brown and pale yellow spots on head and trunk (Ref. 49729). Caudal fin asymmetrically rounded (Ref. 49729).
Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found in mangrove forests (Ref. 49729). Builds burrows 9-13 cm wide and 100-120 cm deep (Ref. 49729). Nocturnal, leaving the burrow to feed in the evening and returning in the morning (Ref. 49729).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Darumas, U. and P. Tantichodok, 2002. A new species of mudskipper (Gobiidae: Oxudercinae) from southern Thailand. Phuket Mar. Biol. Cent. Res. Bull. 64:101-107. (Ref. 49729)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00495 - 0.02318), b=2.97 (2.79 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).