>
Acropomatiformes (Oceanic basses) >
Pempheridae (Sweepers)
Etymology: Parapriacanthus: Greek, para = near + Greek, prion = saw + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
More on author: Herre.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 40 m (Ref. 48636). Tropical
Western Central Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48636)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 25.
Found in outer reef drop-offs in caves at moderate depths to about 40 m (Ref. 48636). Occurs in groups under ledges in caves.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Mooi, R.D., 2001. Pempheridae. Sweepers (bullseyes). p. 3201-3204. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5. Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae). Rome, FAO. pp. 2791-3380. (Ref. 12925)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26 - 29.1, mean 27.8 °C (based on 68 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5005 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00642 - 0.03409), b=3.02 (2.82 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 87 [45, 134] mg/100g; Iron = 0.699 [0.428, 1.117] mg/100g; Protein = 18.4 [17.3, 19.5] %; Omega3 = 0.116 [0.073, 0.182] g/100g; Selenium = 28 [16, 50] μg/100g; VitaminA = 72.2 [21.7, 230.9] μg/100g; Zinc = 1.44 [1.00, 2.04] mg/100g (wet weight);