You can sponsor this page

Haptoclinus apectolophus Böhlke & Robins, 1974

Uncombed blenny
Upload your photos and videos
Google image
Image of Haptoclinus apectolophus (Uncombed blenny)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Labrisomidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Labrisomidae (Labrisomids)
More on authors: Böhlke & Robins.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 174 - 366 m (Ref. 93751). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: NW Carribean, Arrowsmith Bank, off the Yucatan Peninsula.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93751)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 20; Động vật có xương sống: 37. Common amongst Labrisomids: small, often elongate fishes; largest species about 20 cm standard length, most under 10 cm standard length. Head usually with cirri or fleshy flaps on anterior nostrils, eyes, and laterally on nape; gill membranes continuous with each other across posteroventral surface of head. Each jaw with an outer row of relatively large, canine-like or incisor-like teeth, often with patches of smaller teeth behind; teeth usually also present on vomer and often on palatines (roof of mouth). Dorsal and anal fins long, frequently highest anteriorly; dorsal-fin spines often flexible, outnumbering segmented dorsal-fin soft rays; 2 usually flexible spines in anal fin; pelvic fins inserted anterior to pectoral-fin bases, with 1 spine not visible externally and only 2 or 3 segmented rays; all fin rays, including those of caudal, unbranched (simple). Cycloid (smooth to touch) scales present at least posteriorly on body. Body coloration: varying from drab to brilliant hues; usually with irregular vertical bands, spots, or marbled pattern. Species distinguished by: no lateral-line tubes or canals on body; dorsal fin consisting of spines and 7 to 37 segmented rays (Ref.52855). This species differs H. dropi in having 31 dorsal-fin elements (vs. 29), the differences occurring in the third spinous dorsal finlet and soft dorsal fin (III-I-XIII, 12 in H. dropi , III-I-XIII, 14 or III-I-XIV, 13 in H. apectolophus); this species have much more pigment on the ventral portion of the body than there is dorsally, and there are no obvious internal or external blotches of pigment; the first dorsal finlet is uniformly dark and both the spinous and soft parts of the dorsal fin are peppered with fine melanophores in no apparent pattern; basal three-quarters of anal fin are heavily and uniformly pigmented, and the distal quarter is pale; caudal and pectoral fins lack melanophores; fleshly flap extending from anterior margin and covering anterior half of nostril; body depth 17.9% SL, at fourth dorsal spine and depth at caudal peduncle 9.1% SL (Ref. 93751).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Baldwin, C. and R. Robertson, 2013. A new Haptoclinus blenny (Teleostei, Labrisomidae) from deep reefs off Curaçao, southern Caribbean, with comments on relationships of the genus. ZooKeys 306(2013):71-81. (Ref. 93751)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 18 October 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00222 - 0.01301), b=3.08 (2.87 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).