You can sponsor this page

Pseudanthias hiva Randall & Pyle, 2001

Hiva basslet
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudanthias hiva   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudanthias hiva (Hiva basslet)
Pseudanthias hiva
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Pseudanthias: Greek, pseudes = false + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335);  hiva: Named for Marshall Is. (old Polynesian name is believed to be 'hiva'); noun in apposition..
More on authors: Randall & Pyle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 34 m (Ref. 48242). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: Marquesas Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48242); 6.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. Body depth 3-3.2 in SL; head length 3=3.2 in SL. No papillae on posterior edge of orbit. Front of upper lip of males without a prominent fleshy protuberance. Tenth dorsal spine longest, 2.05-2.3 in HL. Color of females orange shading to pink ventrally, the scales dorsally on body with dusky yellow centers, those ventrally with yellow; a narrow orange red bar on body below 8th dorsal spine ; a yellow-orange band, bordered below by violet, from lower part of eye to pectoral-fin base; dorsal fin orange with a violet margin; front half of anal fin magenta with a violet margin, the posterior half yellow, the lobe tips bright red. Color of body of males lavender-red dorsally, shading to pale lavender ventrally, the scales below lateral line with yellow centers; head orange-red above a bluish white line from lower edge of orbit to lower base of pectoral fin, pale orange below; dorsal fin translucent orange-yellow with a lavender margin; anal fin translucent lavender with a row of small yellow spots on membranes; caudal fin red, the upper and lower edges and filaments pink; pelvic fins light red. Scales above lateral line to 2nd dorsal spine 6, middle dorsal spines 3.5 (Ref. 48242).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens collected over rocky substrata, usually at depths greater than 25 m; with the use of rotenone and quinaldine (Ref. 48242). Feeds on zooplankton (Ref. 89972). FishBase common name agreed by authors.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and R.L. Pyle, 2001. Four new serranid fishes of the anthiine genus Pseudanthias from the South Pacific. Raffles Bull. Zool. 49(1):19-34. (Ref. 48242)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.7 - 28.4, mean 28 °C (based on 25 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 114 [62, 230] mg/100g; Iron = 0.897 [0.488, 1.599] mg/100g; Protein = 17.9 [16.0, 19.6] %; Omega3 = 0.167 [0.098, 0.283] g/100g; Selenium = 23.1 [12.8, 46.6] μg/100g; VitaminA = 240 [80, 798] μg/100g; Zinc = 1.78 [1.17, 2.64] mg/100g (wet weight);