You can sponsor this page

Aspidontus taeniatus Quoy & Gaimard, 1834

False cleanerfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aspidontus taeniatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Aspidontus taeniatus (False cleanerfish)
Aspidontus taeniatus
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Blenniinae
Etymology: Aspidontus: Greek, aspis, -idos = shield + Latin, dens, dentis = teeth (Ref. 45335).
More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 25 m (Ref. 90102). Tropical; 32°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26 - 28; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 28. Bears an amazing resemblance to the cleaner wrasse, Labroides dimidiatus. Distinguished from L. dimidiatus by the position of its mouth, which is terminal in the wrasse but under the snout in the blenny.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found solitary or in small groups (Ref. 90102) in lagoons, subtidal reef flats and outer reef slopes (where it occurs to depths of over 20 m). Often in pairs in empty worm tubes or narrow holes. They mimic the cleaner wrasse Labroides dimidiatus and nip fins, skin and scales of other fishes (Ref. 9710). They even copy the motion of the cleaner wrasse that may induce other fish to come close, then target their scales or mucus for a feed, biting and quickly retreating to the corals before the victim realizes that it was tricked; experienced fish recognize imposters and often give it a chase (Ref. 48636). Diet is supplemented with benthic invertebrates and zooplankton (Ref. 94105). Also feed on tubeworms and demersal fish eggs. Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., B.C. Victor and G.R. Allen, 2020. Aggressive mimicry in Aspidontus and Plagiotremus (Pisces: Blenniidae): some mimetic phenotypes are not phylogenetically informative. J. Ocean Sci. Found. 35:118-128. (Ref. 123078)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.1 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 2575 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00258 - 0.01228), b=3.06 (2.87 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 122 [63, 203] mg/100g; Iron = 0.806 [0.483, 1.330] mg/100g; Protein = 18.4 [17.3, 19.4] %; Omega3 = 0.103 [0.058, 0.181] g/100g; Selenium = 22.6 [11.3, 49.0] μg/100g; VitaminA = 225 [82, 635] μg/100g; Zinc = 1.57 [1.05, 2.26] mg/100g (wet weight);