You can sponsor this page

Derhamia hoffmannorum Géry & Zarske, 2002

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Derhamia hoffmannorum
Derhamia hoffmannorum
Picture by Hoffmann, P. and M. Hoffmann

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Lebiasinidae (Pencilfishes) > Lebiasininae
Etymology: hoffmannorum: Named for Peter Hoffmann..
More on authors: Géry & Zarske.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Mazaruni River, Guyana.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 47610)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Elongated body (greatest depth 4.60-5.45 in SL) with a narrow caudal peduncle; symmetrical caudal fin and a dorsal fin far backward. Transverse scales from dorsal to pelvic, 6 or 6.5; predorsal scales 15.5 or 16. Mouth somewhat superior with a short maxilla (apparent length 4.5-5.5 in HL), not quite reaching the level of the eye's front margin. Eyes relatively large. A longitudinal black band surmounted by a light line, from opercle to base of middle caudal rays (Ref. 47610).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A shy species (probably the most timorous pencil-fish species), living mainly on the surface and hidden, when possible, under a floating leaf or other hiding possibility. Swims actively, in a fitful manner, the moving of the pectorals is alternative, not symmetric. In captivity, accepts all foods, including dry ones, but only on the surface, neglecting what falls on the bottom. No peculiar nocturnal coloration; no direct courtship was yet observed, only short hunts against each other (within and between sexes) without real fights (Ref. 47610).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Weitzman, Marilyn | Người cộng tác

Géry, J. and A. Zarske, 2002. Derhamia hoffmannorum gen. et sp. n. - a new pencil fish (Teleostei, Characiformes, Lebiasinidae), endemic from the Mazaruni River in Guyana. Zool. Abh., Staat. Mus. Tierk. Dresden (52):35-47. (Ref. 47610)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii,v)+2ab(iii,v)); Date assessed: 31 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00234 - 0.01555), b=3.09 (2.87 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).