You can sponsor this page

Labeobarbus osseensis (Nagelkerke & Sibbing, 2000)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Labeobarbus osseensis
Labeobarbus osseensis
Picture by Nagelkerke, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Etymology: osseensis: Named in honour of Prof. Dr. J.W.M. Osse, who initiated, together with F.A. Sibbing, the research on the Lake Tana Barbus species (Ref. 35836).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 3 m (Ref. 35836). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: southern parts of Lake Tana (Ref. 35836, 96382, 128753).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35836)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A small-sized, deep-bodied species, sometimes with a slight nuchal hump (Ref. 35836). A stiff lower jaw, tapering towards a narrow, hypertrophied distal tip, covered with thick skin (Ref. 35836). The protruded mouth does not form a cylindrical tube (Ref. 35836). Long dorsal spine, 19-27% of SL (Ref. 35836). Anal and ventral fins are rather long, 19-24% and 18-21% of SL respectively, with a rather short pectoral-ventral length, 22-26% of SL (Ref. 35836). The caudal peduncle is deep, 11-12% of standard length (Ref. 35836). Scales: 12-14 predorsal scales (Ref. 35836). Live specimens are rather dark greenish brown, the back being darker, with usually greenish fins (Ref. 35836). In alcohol the basic color is a dull yellowish brown, the back being darker (Ref. 35836).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Labeobarbus osseensis especially occurs near rocky substrates in water of less than 3 m deep (Ref. 35836). It feeds on adult insects and macrophytes (Ref. 35836).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagelkerke, L.A.J. and F.A. Sibbing, 2000. The large barbs (Barbus spp., Cyprinidae, Teleostei) of Lake Tana (Ethiopia), with a description of a new species, Barbus osseensis. Neth. J. Zool. 50(2):179-214. (Ref. 35836)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(i,v)); Date assessed: 01 May 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00422 - 0.02065), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.27 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).