You can sponsor this page

Chrysichthys polli Risch, 1987

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chrysichthys polli
Chrysichthys polli
Picture by RMCA / Mark Hanssens

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Claroteidae (Claroteid catfishes) > Claroteinae
Etymology: Chrysichthys: Greek, chrysos = golden + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335);  polli: Named after Dr. M. Poll, a well-known ichthyologist (Ref. 47263).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: lower Congo River basin (Ref. 47263). Also reported from the Ubangi drainage (middle Congo River basin) (Ref. 78218).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 7.5, range 7 - 8 cm
Max length : 11.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 47263)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14. Body moderately elongate (Ref. 47263). A deep head, its height more than 66% of the head length (Ref. 47263). An obtusely pointed snout, slightly rounded (Ref. 47263). Eye-diameter longer than the length of the nasal barbel (Ref. 47263). Nasal barbel short, hardly reaching the anterior edge of the orbit; maxillary barbel moderate reaching the tip of the humeral spine; outer mandibulary barbel moderate, up to the posterior end of the operculum; inner mandibulary barbel reaching the end of the orbit; the two pairs of slender mandibulary barbels are distantly set and in between small papillae are found (Ref. 47263). A low number, 13-14, of slender gill rakers (Ref. 47263). Humeral spine well developed, but not reaching beyond the level of the dorsal spine (Ref. 47263). Dorsal spine short, strongly serrated on the posterior side; pectoral spine well developed, strongly serrated on the inner side (Ref. 47263). Dorsal fin short, much shorter than the head length; pectoral fin short, not reaching the base of the ventral fin; anal fin moderate, its base longer than or equal to the base of the adipose fin (Ref. 47263). Adipose fin small, the length of its base shorter than the length of the base of the dorsal fin (Ref. 47263). Preserved specimens are dark brown above the lateral line and lighter beneath; sometimes there is a black band behind the operculum (Ref. 47263). The dorsal and caudal fin may show a tiny black margin (Ref. 47263).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Risch, L., 1987. Description of four new bagrid catfishes from Africa (Siluriformes: Bagridae). Cybium 11(1):21-38. (Ref. 47263)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00471 - 0.02328), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).