>
Blenniiformes (Blennies) >
Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Ecsenius: Greek, exenios, -os, -on = uncontrolled, immoderate.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 15 m (Ref. 9710). Tropical; 26°N - 27°S, 79°E - 171°E
Indo-West Pacific: Sri Lanka to Vanuatu, north to Taiwan and the Yaeyama Islands, south to Shark Bay and the southern Great Barrier Reef; Belau in Micronesia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 17. Y-shaped mark on pectoral fin base (Ref. 559).
Adults occur solitary or in small groups on boulder habitats (Ref. 90102) sitting on rock and living coral (Ref. 9710) in shallow coastal reefs. Common species on coastal and inner reef crests with rich coral growth (Ref. 48636). Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Oviparous, distinct pairing (Ref. 205).
Springer, V.G., 1988. The Indo-Pacific blenniid fish genus Ecsenius. Smithson. Contrib. Zool. (465):134 p. (Ref. 5296)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26.3 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 1844 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00356 - 0.01695), b=3.00 (2.81 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.0 ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 233 [112, 436] mg/100g; Iron = 1.07 [0.59, 1.96] mg/100g; Protein = 17.8 [16.5, 18.9] %; Omega3 = 0.0879 [, ] g/100g; Selenium = 24.8 [11.0, 59.2] μg/100g; VitaminA = 116 [27, 482] μg/100g; Zinc = 3.27 [2.08, 4.92] mg/100g (wet weight);