You can sponsor this page

Copadichromis trewavasae Konings, 1999

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Copadichromis trewavasae
Copadichromis trewavasae
Male picture by Zaitsev, O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Copadichromis: Greek, kopas, -ados = carved + Chromis, see;  trewavasae: Named in honor of Dr. Ethelwynn Trewavas, for her life-long work on Malawi cichlids (Ref. 47113).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 10 - 30 m (Ref. 47113), usually 15 - 25 m (Ref. 57549). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Endemic to Lake Malawi, occurring around Likoma and Chizumulu islands, at Cobwe and between Makonde and Manda.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 47113); 8.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: 3 distinct spots on flank (Ref. 47113, 57549). Supra-pectoral spot about 1.5 times supra-anal spot and in contact with the upper lateral line; supra-anal spot separate from upper lateral line; no narrow black submarginal band in dorsal fin (Ref. 57549). Male breeding coloration: black ventral body and blue to white blaze on dorsum above lateral line (Ref. 47113, 57549), until posterior end of dorsal fin and continuing onto upper margin of caudal fin (Ref. 57549). 15-18 gill-rakers; 27 dorsal rays in total; caudal peduncle length 5.9 times in SL; caudal peduncle depth 8.1 times in SL (Ref. 47113). Female C. trewavasae cannot be reliably distinguished from those of C. verduyni (ref. 57549).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits the sand/rock interface (Ref. 47113, 57549) where sand and rocks are found in almost equal proportions (Ref. 47113). Territorial males construct a bower next to a rock, under which spawning takes place; females normally occur in small groups rarely numbering more than 10 individuals and remain close to the bottom (Ref. 57549). Mouthbrooding females remain closer to the bottom than foraging females and sometimes form small groups (Ref. 47113). Both males and females feed on plankton in the water column near the bottom and on benthic invertebrates (Ref. 57549).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Konings, A., 1999. Descriptions of three new Copadichromis species (Labroidei; Cichlidae) from Lake Malawi, Africa. Trop. Fish Hobbyist 47(9):62-84. (Ref. 47113)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.