You can sponsor this page

Thrissina whiteheadi (Wongratana, 1983)

Whitehead's Thryssa
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thrissina whiteheadi (Whitehead\
Thrissina whiteheadi
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ. Subtropical; 31°N - 24°N, 46°E - 58°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: only in the Persian Gulf, but may reach into the Gulf of Oman.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123974)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: upper jaw is relatively long, with its posterior tip slightly beyond opercle posterior margin, but not reaching pectoral-fin insertion; the first supramaxilla absent; teeth on both jaws are robust and enlarged; dorsum no dark lines when preserved; the dark black blotch behind upper part of gill opening is absent or indistinct in preserved specimens; branched rays of dorsal fin 9-11 (modally 10), anal fin usually 39-42 (rarely 43, modally 40) and pectoral fin 11-12 (modally 12); transverse scales 10-11 (11); scale rows in longitudinal series 40-42 (42); gill rakers on first gill arch, in upper series 12–15 (13), lower series 18-21 (19), total 30-34 (rarely 36, modally 32); gill rakers on second gill arch, in upper series 10-13 (modally 12), lower series 18-21 (19), total 29-34 (31); gill rakers on third gill arch, in upper series 8-10 (8), lower series 10-13 (11), total 19-23 (19); gill rakers on fourth gill arch, in upper series 6-8 (7), lower series 8-11 (10), total 14-19 (17) in total; snout is short, 3.1-3.6% SL pelvic fin short, 7.7-9.0% SL; mandible is short, 15.4-17.2% SL; pelvic-fin insertion to anal-fin origin 19.1-24.2% SL (Ref. 123974).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Pelagic (Ref. 68964). Presumably schooling. More data needed. Apparently common but seldom seen in the market at Kuwait.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H., P.N. Psomadakis, H.B. Osmany and H. Motomura, 2021. A new species of Thrissina from Pakistan (Arabian Sea), with redescription of Thrissina whiteheadi (Wongratana 1983) (Clupeiformes: Engraulidae). Ichthyol. Res. 68(4):486-495. (Ref. 123974)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 February 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00173 - 0.00873), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.