You can sponsor this page

Badis corycaeus Kullander & Britz, 2002

Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Badis corycaeus
Badis corycaeus
Female picture by van der Voort, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Badidae (Chameleonfishes)
Etymology: Badis: 'badis' is presumably a Bengali local name, possibly derived from 'bhedo' or 'bheda', but it lacks a proper reference. Probably incorrect etymology (J. Müller, pers. comm., April 2021, after information from native speakers);  corycaeus: Named for its highly conspicuous ocellus-like marking (spying eye) on the caudal fin..
More on authors: Kullander & Britz.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 46238); common length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 46238)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 26 - 29. Dentary pores 1-2; infraorbital pores 3-4; lachrymal pores 2; extrascapular pore 1. Caudal fin base with a prominent dark spot at the center, surrounded by a light ring. Differs from B. pyema in having a deeper body, depth 32.5-39.4% (versus 26.3-32.7); fewer lateral line scales, 25-26 (versus 27-28); fewer vertebrae, 26-29 (versus 28-29); and color pattern. Males are overall dark with a brown spot on each scale on sides. No dark blotch on cleithrum, opercular margin, nor on dorsolateral side of caudal peduncle (Ref. 46238).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a small stream, Nan Kywe Chaung, up to 30 m wide but not very deep, about 1 m in the low water season; water colorless and clear, current moderate, surroundings consisted of secondary forest and pasture, the bank with grasses; with long-leafed submerged plants (Cryptocoryne) growing in clumps whose bottom consisted of sand and pebbles (Ref. 46238). Maximum length reported, 6 cm TL and 5 cm TL for female (Stefan, pers. comm. 05/05).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kullander, S.O. and R. Britz, 2002. Revision of the family Badidae (Teleostei: Perciformes), with description of a new genus and ten new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 13(4):295-372. (Ref. 46238)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 26 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00222 - 0.01301), b=3.05 (2.84 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming Fec<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).