You can sponsor this page

Zebrasoma flavescens (Bennett, 1828)

Yellow tang
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Zebrasoma flavescens   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Zebrasoma flavescens (Yellow tang)
Zebrasoma flavescens
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Zebrasoma: Derived from Zebra = African horse + Greek, soma = body; referring to the stripes (Ref. 45335).
More on author: Bennett.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 46 m (Ref. 9710), usually 3 - 46 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115); 30°N - 25°S, 105°E - 137°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Ryukyu, Mariana, Marshall, Marcus, Wake and Hawaiian islands. Has been reported off the coast of Florida in the Western Central Atlantic (Ref. 51238).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 6.3  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 26; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22. bright yellow overall (pale in preservative). Sheath of peduncular spine white. Body very deep, its depth 1.4 to 1.75 times in SL. Snout moderately protruding. Mouth small; teeth spatulate, close-set, the edges denticulate. 12 upper and 14 lower teeth in juveniles, and 18 upper and 22 lower teeth in an adult 15 cm SL (Ref 9808).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coral-rich areas of lagoon and seaward reefs from below the surge zone to about 46 m (Ref. 9710). Benthopelagic over rock at 1-81 m (Ref. 58302). They occur singly or in loose groups. Mainly herbivorous, browsing on filamentous algae. Group spawning and pair-spawning by territorial males that court passing females were observed. Spawning activity occurs around the full moon indicating lunar periodicity (Ref. 86544). Spawn in batches throughout the year (Ref. 86544). Presence of a venom gland could not be determined despite the presence of distinct anterolateral grooves; this may be due to the loss of venom glands in adults (Ref. 57406). A popular aquarium fish and the top marine fish export from Hawaii.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Paired spawning (Ref. 240). Multiple spawner with reproductive activity occuring around the full moon (Ref. 86544).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 28.9, mean 27.6 °C (based on 614 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01203 - 0.03160), b=2.98 (2.84 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.25; Fec > 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 42.4 [19.3, 131.6] mg/100g; Iron = 0.767 [0.276, 1.877] mg/100g; Protein = 17.9 [16.6, 19.1] %; Omega3 = 0.146 [0.068, 0.301] g/100g; Selenium = 11.4 [3.9, 48.0] μg/100g; VitaminA = 71.6 [15.4, 300.0] μg/100g; Zinc = 2.24 [1.00, 3.94] mg/100g (wet weight);