You can sponsor this page

Etmopterus evansi Last, Burgess & Séret, 2002

Blackmouth lanternshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Etmopterus evansi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Etmopterus evansi (Blackmouth lanternshark)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Etmopteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Etmopteridae (Lantern sharks)
Etymology: Etmopterus: Greek, ethmos, -ou = sieve or ethmoides bone + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335);  evansi: Named for D. Evans..
More on authors: Last, Burgess & Séret.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 430 - 689 m (Ref. 124468). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: off northern Western Australia, Indonesia, and Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106604); 29.7 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 76 - 82. Body slender. Dorsal and ventral coloration strongly contrasted; dots and dashes absent on upper half; dark ventral saddle on posterior third of caudal peduncle; prominent dark bands at the tip and through mid caudal fin. Eyes rather narrow; upper eyelid with pale naked patch. Caudal peduncle elongate (18.9-21.8% TL). Denticles extremely dense, very thin, delicate, arranged in poorly defined longitudinal rows. Flank marking base under or slightly forward of second dorsal spine; its posterior branch barely reaching free rear tip of second dorsal fin; central caudal marking absent; finger of caudal base marking very long, more than 7% TL. Monospondylous centra 37-38 (Ref. 45056).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Ovoviviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Last, P., G.H. Burgess and B. Séret, 2002. Description of six new species of lantern-sharks of the genus Etmopterus (Squaloidea: Etmopteridae) from the Australasian region. Cybium 26(3):203-223. (Ref. 45056)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 April 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.8 - 10.5, mean 8.2 °C (based on 38 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00191 - 0.00758), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).