>
Perciformes/Cottoidei (Sculpins) >
Liparidae (Snailfishes)
Etymology: Psednos: Greek, psednos, -e, -on = rare (Ref. 45335); steini: Named for David L. Stein, who originally described the specimen on which this species is based (Ref. 42989).
More on author: Chernova.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 0 - 350 m (Ref. 42989). Deep-water
Western Indian Ocean: northern part of Crozet Basin near the southwest Indian Ridge (Ref. 42989).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 42989)
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 36; Tia mềm vây hậu môn: 28; Động vật có xương sống: 43. Coronal pore present, temporal pores 1+1, pectoral fin with 1 notch ray, eye not less than 20% HL, gill slit equal to eye and vertical, its dorsal end level with pupil; color tan (Ref. 42989).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Chernova, N., 2001. A review of the genus Psednos (Pisces, Liparidae) with description of ten new species from the north Atlantic and southwestern Indian Ocean. Bull. Mus. Comp. Zool. 155(10):477-507. (Ref. 42989)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).