You can sponsor this page

Parupeneus cyclostomus (Lacepède, 1801)

Goldsaddle goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parupeneus cyclostomus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Parupeneus cyclostomus (Goldsaddle goatfish)
Parupeneus cyclostomus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Parupeneus: Latin, parum, parvum = small + Peneus, the name of a river.
More on author: Lacepède.

Issue
FishBase common name changed from Gold-saddle goatfish to Goldsaddle goatfish (Uiblein et al., 2024: Ref. 130857).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 125 m (Ref. 90102). Tropical; 30°N - 35°S, 35°E - 124°W (Ref. 54393)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and east coast of Africa south to Durban, South Africa, east to the Hawaiian Islands, islands of French Polynesia and the Pitcairn Islands, north to the Ryukyu Islands and Ogasawara Islands, Japan south to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); Khối lượng cực đại được công bố: 2.3 kg (Ref. 4887)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following characters: pectoral rays 16 (rarely 15 or 17); gill rakers 6-7 + 22-26 = 29-33; body depth 3.25-3.8 in SL (body deeper with growth); head length (HL) 2.85-3.1 in SL; snout long, its length 1.61.8 in HL; eye small, the orbit diameter 5.3-8.95 in HL (SL 118-392 mm); barbels very long, 1.15 in HL to longer than head; longest dorsal spine 1.5-1.7 in HL; penultimate dorsal ray 1.1-1.2 in length of last dorsal ray; pectoral-fin length 1.5-1.7 in HL; pelvic-fin length 1.35-1.55 in HL. Colour of large adults yellowish gray, edges of the scales bright blue except ventrally, edges more broadly blue posteriorly; a large, hemispherical, saddle-like, yellow spot covering most of upper half of caudal peduncle; region around eye yellow with radiating short narrow blue bands; caudal fin with longitudinal blue bands; second dorsal and anal fins with narrow oblique blue bands; a second smaller color phase entirely yellow, with dorsal peduncular spot sometimes apparent by being brighter yellow than rest of body (Ref. 54393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on coral (Ref. 58652), rocky, or rubble bottoms of reef flats, lagoons, and seaward reefs (Ref. 3921). Benthopelagic (Ref. 58302). Juveniles form schools, adults usually solitary. Feed primarily on small fishes, crustaceans, peanut worms, shrimps, crabs, octopi, and small gastropods during the day (Ref. 3921). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Revision of the goatfish genus Parupeneus (Perciformes: Mullidae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (36):64 p. (Ref. 54393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29, mean 27.8 °C (based on 1578 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00802 - 0.01977), b=3.09 (2.96 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 23.4 [12.2, 58.4] mg/100g; Iron = 0.3 [0.1, 0.7] mg/100g; Protein = 18 [15, 21] %; Omega3 = 0.132 [0.073, 0.254] g/100g; Selenium = 61.8 [28.3, 147.8] μg/100g; VitaminA = 292 [55, 1,307] μg/100g; Zinc = 0.39 [0.23, 0.74] mg/100g (wet weight);