You can sponsor this page

Ctenochaetus cyanocheilus Randall & Clements, 2001

Short-tail bristle-tooth
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ctenochaetus cyanocheilus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Ctenochaetus cyanocheilus (Short-tail bristle-tooth)
Ctenochaetus cyanocheilus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Ctenochaetus: Greek, kteis, ktenos = comb + Greek, chaite = hair (Ref. 45335);  cyanocheilus: Named for its blue lips (Greek 'cyano' for blue and 'cheilos' for lip)..
More on authors: Randall & Clements.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 60 m (Ref. 90102), usually 7 - 15 m (Ref. 48637). Tropical; 28°N - 24°S, 115°E - 67°E (Ref. 37792)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Ogasawara Islands, south through the Philippines and Indonesia to the Great Barrier Reef and New Caledonia, east to Samoa in the South Pacific, to the Marshall Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25 - 28; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 22 - 26. Color orangish brown to dark brown with bluish lines following scale rows; chest with bluish cast; head, anterior body above pectoral-fin base, and chest with very small pale yellowish spots; lips blue; orbit narrowly rimmed with dull yellow. Median fins dark brown, dorsal with bluish lines extending in from body. Young bright yellow. Lip margins smooth to finely papillate. Caudal fin emarginate (Ref. 42056).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits inner to outer reef with rich coral growth, usually on upper part of slopes in 7-15 meters depth (Ref. 48637). Solitary or in groups, grazing on algae (Ref. 90102). Maximum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E and K.D. Clements, 2001. Second revision of the surgeonfish genus Ctenochaetus (Perciformes: Acanthuridae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (32):33 p. (Ref. 42056)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.2 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 1221 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02344 (0.01098 - 0.05004), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 41.8 [25.9, 70.7] mg/100g; Iron = 0.263 [0.142, 0.645] mg/100g; Protein = 18 [17, 19] %; Omega3 = 0.133 [0.085, 0.215] g/100g; Selenium = 19.9 [11.3, 35.8] μg/100g; VitaminA = 54.4 [12.5, 216.9] μg/100g; Zinc = 0.432 [0.316, 1.460] mg/100g (wet weight);