>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Ophichthus: Greek, ophis = serpent + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Temperate
Northwest Pacific: Korea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 79.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40862)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 178 - 184. Head and trunk short, about 1.6-1.7 times in tail. Eyes small and covered with semitransparent membrane. Dorsal fin originates much behind the pectoral tip; dorsal and anal fins very low without any spots. Preoperculomandibular pores 5 + 2. Vertebrae 178-184 (Ref. 40862). Differs to O. aphotistos in having more vertebrae, 178-184 and 2 distinct papillae on the upper lip which is absent in aphotistos (Ref. 40865).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Lee, C.-L. and H. Asano, 1997. A new ophichthid eel, Ophichthus rotundus (Ophichthidae, Anguilliformes) from Korea. Korea J. Biol. Sci. 1:549-552. (Ref. 40862)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00089 (0.00039 - 0.00204), b=3.00 (2.80 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (52 of 100).