You can sponsor this page

Stiphodon martenstyni Watson, 1998

Upload your photos and videos
Google image
Image of Stiphodon martenstyni
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Sicydiinae
Etymology: Stiphodon: Greek, stiphos, -eos, -oys = mass + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)martenstyni: The new species is named in memory of Cedric Martenstyn, one of the many unfortunate victims of Sri Lanka's civil war. As a dedicated naturalist (Pethiyagoda, 1991), his interest will be greatly misses (Ref. 44827).
Eponymy: Cedric Douglas Martenstyn (1946–1996) was a naturalist and diver, a Lieutenant Commander in the Sri Lankan Navy and Commander of the Navy’s Special Boat Service during the civil war against the Tamil insurgents. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sri Lanka. Known only from the southwestern part of the country (Ref. 44827).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 104909)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10. Nine rays in second dorsal fin (Dorsal fin VI-I, 9). Fifteen pectoral rays. Scales in lateral series 34. Ten cycloid scales in predorsal midline. Forty-five tricuspid teeth in upper jaw. Cutaneous sensory papillae over head elongate. Upper lip crenulated. Ridge of tissue forming a ring around anus (Ref. 44827).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Like other sicydiine gobies, Stiphodon martenstyni is probably amphidromous (McDowell, 1992a, 1992b). While juveniles and adults live exclusively in freshwater, adults reproduce in freshwater, the eggs being cared for by males. Eggs in all sicydiine gobies studied usually hatch in about 24 hours (Erdman, 1961, 1986; Beyer, 1989) at which time the fry passively drift downstream and out to sea where they become part of the plankton layer. The time spent out at sea as planktonic fry is unknown. The returning fry can be likened to surfers: that is, when fry are able to detect the crest of waves to their new home. This follows a similar scenario presented in Erdman (1961) for Sicydium Valenciennes, 1837 from Puerto Rico (Ref. 44827).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Watson, R.E., 1998. Stiphodon martenstyni, a new species of freshwater goby from Sri Lanka (Teleostei: Gobiidae: Sicydiini). J. South Asian Nat. Hist. 3(1):69-78. (Ref. 44827)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 06 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).